Truyền thông Hatsukoi Limited.

Manga

Loạt manga do Kawashita Mizuki sáng tác và đăng trên tạp chí truyện tranh dành cho shōnenWeekly Shōnen Jump của Shueisha tại Nhật Bản từ ngày 05 tháng 10 năm 2006 đến ngày 15 tháng 05 năm 2008. Shueisha sau đó đã tập hợp các chương lại và phát hành thành 4 tankōbon. Waneko đã đăng ký bản quyền để tiến hành phân phối tại Ba Lan, Kaze đăng ký tại Pháp, Planet Manga đăng ký tại Ý, CultureCom Comics đăng ký tại Hồng Kông, Nhà xuất bản Đông Lập đăng ký tại Đài Loan.

Drama CD

Shueisha đã phát hành một drama CD có tên Hatsukoi Limited. ~Koiseyo otome! Dokidoki ☆ Carnival~ (初恋限定。〜恋せよ乙女!ドキドキ☆カーニバル〜) vào ngày 16 tháng 2 năm 2009.

Một drama CD khác có tên Hatsukoi Limited. Drama CD "Niji-iro Drop" (初恋限定。 ドラマCD 「虹色ドロップ」) đã phát hành vào ngày 26 tháng 8 năm 2009. Cốt truyện bổ sung cho cốt truyện chính của bộ anime, làm sáng tỏ hơn câu truyện giữa Arihara Yuuji và Yamamoto Misaki.

Light novel

Sawako Hirabayashi đã thực hiện chuyển thể light novel với sự minh họa của Kawashita Mizuki với tên Shōsetsu Hatsukoi Limited. -Winter Photography- (小説 初恋限定。-ウィンター・フォトグラフィー-) và Shueisha đã xuất bản thành 1 tập vào ngày 23 tháng 3 năm 2009 dưới nhãn JUMP jBOOKS.

Internet Radio

Một chương trình phát thanh trên mạng có tên Sei to Mariya no Koi-Irodori Gentei(Koi-Iro Limited). (静と茉莉也の恋彩限定(コ・イ・イ・ロ リミテッド)。) với người dẫn chương trình là nhân vật Enomoto Kei và Arihara Ayumi đã được thực hiện và phát song song với bộ anime từ ngày 23 tháng 3 đến ngày 27 tháng 7 năm 2009 với 17 chương trình. Đĩa tập hợp các chương trình này đã phát hành vào ngày 18 tháng 9 năm 2009.

Anime

J.C.Staff đã thực hiện chuyển thể anime của tác phẩm với sự đạo diễn của Yamakawa Yoshiki, Shitaya Tomoyuki lo phần thiết kế các nhân vật cho các nhân vật được chọn (hầu hết các nhân vật). Bộ anime đã phát sóng từ ngày 11 tháng 4 năm 2009 đến ngày 27 tháng 6 năm 2009 tại Nhật Bản trên kênh BS11 với 12 tập. Phiên bản DVD/BD cũng đã được phát hành, ngoài ra còn có 6 tập phim ngắn đã được thực hiện để đính kèm vào các hộp đĩa. Sentai Filmworks đã đăng ký bản quyền phiên bản tiếng Anh để phân phối tại thị trường Bắc Mỹ.

Các tập anime

#TựaNgày chiếu đầu tiên
01"Bishōjo A to yajū Z" (美少女Aと野獣Z) 11/04/2009
02"Tonari no Yamamoto-san" (となりの山本さん) 18/04/2009
03"Yurameki Anbaransu" (ゆらめきアンバランス) 25/04/2009
04"Sekai no Dare yori Daisuki na" (世界の誰より大好きな) 02/05/2009
05"Tomadoi Daibingu" (とまどいダイビング) 09/05/2009
06"Yuki ga Furidasu Sono Mae ni" (雪が降り出すその前に) 16/05/2009
07"Kisu o Shiyō yo" (キスをしようよ) 23/05/2009
08"Chokorēto Bomā no Yūutsu" (チョコレート·ボマーの憂鬱) 30/05/2009
09"Sono Omoide ni wa Mankai no" (その思い出には満開の) 06/06/2009
10"Kappa Faito!!" (カッパファイト!!) 13/06/2009
11"Shōnen-tachi no Tōhikō" (少年達の逃避行) 20/06/2009
12"Hatsukoi Rimiteddo" (初恋限定) 27/06/2009

Âm nhạc

Bộ anime có 4 bài hát chủa đề, 1 mở đầu và 3 kết thúc. bài hát mở đầu có tên Future Stream do Sphere trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 22 tháng 4 năm 2009 với hai phiên bản giới hạn và bình thường, phiên bản giới hạn có đính kèm DVD chứa đoạn phim trình bày nhạc phẩm. Bài hát kết thúc thứ nhất có tên Hatsukoi limited (初恋 limited) và bài hát kết thúc thứ ba có tên Sora ni Mau (空に舞う) cả hai đều do marble trình bày, đĩa đơn chứa hai bài hát đã phát hành vào ngày 22 tháng 4 năm 2009. Bài hát kết thúc thứ hai là bài Gensou no Basho, Sorezore no Michi no Ue (幻想の場所、それぞれの道の上) cũng do marble trình bày, bài hát đã phát hành chung với album chứa các bản nhạc dùng trong bộ anime vào ngày 05 tháng 8 năm 2009. Một bộ 4 đĩa đơn chứa các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2009.

Future Stream
STTTựa đềThời lượng
1."Future Stream"4:22
2."Treasures!!"4:09
3."Future Stream (off vocal)"4:22
4."Treasures!! (off vocal)"4:06
Tổng thời lượng:16:59
Hatsukoi limited (初恋 limited)
STTTựa đềThời lượng
1."Hatsukoi limited (初恋 limited)"4:09
2."Sora ni Mau (空に舞う)"4:05
3."Hatsukoi limited (instrumental) (初恋 limited (instrumental))"4:08
4."Sora ni Mau (instrumental) (空に舞う (instrumental))"4:05
Tổng thời lượng:16:27
Hatsukoi Limited. Character File Vol.1 (初恋限定。 キャラクターファイル Vol.1)
STTTựa đềThời lượng
1."Hitorigoto -Kei- (ヒトリゴトー慧ー)"1:56
2."Koi no ribbon (恋のribbon)"3:52
3."Hitorigoto -Rika- (ヒトリゴトーりかー)"1:55
4."Hikari no Kage (光の影)"4:18
5."Koi no ribbon (instrumental) (恋のribbon (instrumental))"3:52
6."Hikari no Kage (instrumental) (光の影 (instrumental))"4:15
Tổng thời lượng:20:08
Hatsukoi Limited. Character File Vol.2 (初恋限定。 キャラクターファイル Vol.2)
STTTựa đềThời lượng
1."Hitorigoto -Misaki- (ヒトリゴトー岬ー)"3:21
2."Utsuriyuku Kisetsu wo Norikoete (移りゆく季節を乗り越えて)"4:42
3."Hitorigoto -Meguru- (ヒトリゴトーめぐるー)"2:34
4."start!!"5:10
5."Utsuriyuku Kisetsu wo Norikoete (instrumental) (移りゆく季節を乗り越えて (instrumental))"4:42
6."start!! (instrumental)"5:06
Tổng thời lượng:25:35
Hatsukoi Limited. Character File Vol.3 (初恋限定。 キャラクターファイル Vol.3)
STTTựa đềThời lượng
1."Hitorigoto -Koyoi- (ヒトリゴト -小宵ー)"2:02
2."sweet soda in"3:39
3."Hitorigoto -Nao- (ヒトリゴト -名央ー)"2:15
4."Sora ni Mau ~Kono Hana Saku ya~ (空に舞う~コノハナサクヤ~)"4:08
5."sweet soda in (instrumental)"3:39
6."Sora ni Mau ~Kono Hana Saku ya~ (instrumental) (空に舞う~コノハナサクヤ~ (instrumental))"4:04
Tổng thời lượng:19:47
Hatsukoi Limited. Character File Vol.4 (初恋限定。 キャラクターファイル Vol.4)
STTTựa đềThời lượng
1."Hitorigoto -Ayumi- (ヒトリゴトーあゆみー)"2:19
2."candy home"3:51
3."Hitorigoto -Soako- (ヒトリゴトーそあこー)"2:48
4."time slip"4:01
5."candy home (instrumental)"3:51
6."time slip (instrumental)"3:57
Tổng thời lượng:20:47
Hatsukoi Limited. Original Soundtrack (初恋限定。 オリジナルサウンドトラック)
STTTựa đềThời lượng
1."Feel Your Heart"2:16
2."Future Stream"4:20
3."Otome Hiyori (乙女日和)"1:37
4."Harikitte Iko~ (はりきっていこ~)"1:55
5."Koi no Shunkan (恋の瞬間)"2:07
6."First Love Impression"2:58
7."Uwasa no Yajuu Z (噂の野獣Z)"1:42
8."Soyokaze ni Notte (そよ風に乗って)"2:44
9."Chiisana Koujitsu (小さな好日)"2:04
10."Koi no Etude (恋のエチュード)"2:13
11."Genzai Shinkoukei (現在進行形)"2:07
12."Kokoro wa Kumorizora (心は曇り空)"1:29
13."Nayami no Gen'in wa... (悩みの原因は...)"1:50
14."Wonderful Days (ワンダフルデイズ)"2:02
15."Yume no Naka no Waltz (夢の中のワルツ)"1:45
16."Saenai na... (冴えないなぁ...)"1:33
17."Anata no Yokogao (あなたの横顔)"2:11
18."Kono Koi no Tadoritsuku Basho (この恋の辿り着く場所)"1:39
19."Soshite, Arukidasu (そして、歩き出す)"2:03
20."Amanojaku na Kare to Kanojo (天邪鬼な彼と彼女)"1:46
21."Sorette Dou nano? (それってどうなの?)"1:40
22."Troublesome Time (トラブルサムタイム)"1:36
23."Sono Hitomi ni Utsuru Mono (その瞳に映るもの)"2:05
24."Note no Rakugaki (ノートの落書き)"2:25
25."Wishful Thinking!"2:20
26."Panic・Wave (パニック・ウェーブ)"1:52
27."Bonnou no Sasayaki (煩悩の囁き)"1:37
28."Narande Arukou (並んで歩こう)"2:08
29."Ren'ai no Kousaten (恋愛の交差点)"1:55
30."Pure Heart"2:30
31."Gensou no Basho, Sorezore no Michi no Ue (OST ver.) (幻想の場所、それぞれの道の上 (OST ver.))"2:07
32."Setsunasa wa Itoshisa (切なさは愛しさ)"2:19
33."Kono Kimochi, Tsutaetakute (この気持ち、伝えたくて)"2:02
34."Sunao ni Narenai (素直になれない)"3:08
35."Motsureru Kotoba (もつれる言葉)"1:45
36."Anata ga Suki Dakara (あなたが好きだから)"2:01
37."Hatsukoi limited (TV size) (初恋limited (TV size))"1:47
Tổng thời lượng:01:17:38

Khác

Một bộ thẻ hình dùng để sưu tập đã phát hành vào ngày 17 tháng 6 năm 2010 với 73 thẻ. Ngoài các thẻ hình thì bộ thẻ còn có cả các thẻ có chữ ký của các diễn viên tham gia lồng tiếng cho bộ anime.